Định nghĩa [sửa] nỗi. Từ đặt trước các danh từ chỉ những tâm trạng thường có ý nghĩa tiêu cực. Nỗi đau khổ. Nỗi buồn. Nỗi lòng. Dịch [sửa] Tham khảo [sửa] "nỗi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
Tìm hiểu thêmTừ điển từ láy Tiếng Việt giúp các em học sinh sử dụng thành thạo Tiếng Việt, mời các em theo dõi chi tiết ... Định nghĩa Từ láy ... trong đó một hoặc hai âm tiết có hình thức là láy âm của âm tiết kia". Hiện nay, có …
Tìm hiểu thêmSOLIDARITY ý nghĩa, định nghĩa, SOLIDARITY là gì: 1. agreement between and support for the members of a group, especially a political group: 2…. Tìm hiểu thêm.
Tìm hiểu thêmCOMPASS ý nghĩa, định nghĩa, COMPASS là gì: 1. a device for finding direction with a needle that can move easily and that always points to…. Tìm hiểu thêm.
Tìm hiểu thêmTrọng âm là phần khi đọc sẽ được nhấn mạnh, đọc to và rõ ràng hơn. Khi các bạn tra từ điển, những âm tiết nào có trọng âm sẽ có dấu (') phía trước âm tiết đó. Có rất nhiều từ giống nhau trong tiếng Anh nhưng cách đọc và nghĩa lại khác nhau.
Tìm hiểu thêm2 ngôn ngữ (định nghĩa) English; ... Từ điển mở Wiktionary. Tiếng Việt [sửa] ... Từ đa tiết trong đó một hoặc hai âm tiết có hình thức là láy âm của âm tiết kia. Tiếng Anh: reduplicative; Tham khảo [sửa] Từ láy, Soha Tra T ...
Tìm hiểu thêm"âm tiết" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "âm tiết" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe : syllable, feet, foot. Câu ví dụ
Tìm hiểu thêmĐoạn tình, đoạn nghĩa. (dùng phụ sau một động từ khác hoặc ở đầu câu, đầu phân câu ). Từ biểu thị một hành động hoặc trạng thái vừa chấm dứt để chuyển sang một hành động hoặc trạng thái khác; xong, rồi . Nói đoạn, anh vội vàng bỏ đi. Ồn lên một lúc ...
Tìm hiểu thêmĐơn vị cơ sở để cấu tạo của từ trong tiếng Việt là các tiếng, nói một cách chính xác theo ngôn ngữ học thì cái mà ngữ âm học vẫn gọi là các âm tiết, do đó mà có thể đưa ra nhận định rằng " Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ. Từ đó, các nhà nghiên cứu ...
Tìm hiểu thêmTừ điển trích dẫn. 1. (Danh) Cột dựng ở hai bên cửa. Hàn Dũ : "Ôi niết điếm tiết, các đắc kì nghi" , (Tiến học giải ). 2. (Danh) Cái chêm (khối gỗ trên dày và bằng, dưới nhọn để chêm cho kín chặt). Như: "mộc tiết" ...
Tìm hiểu thêm3 ngôn ngữ (định nghĩa) ... Từ điển mở Wiktionary. Tiếng Việt [sửa] Cách phát âm [sửa] ... Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA; Danh từ; Danh từ tiếng Việt; Trang này được sửa đổi lần cuối vào ngày 11 tháng 5 năm 2017, 11:37.
Tìm hiểu thêmĐịnh nghĩa kèm theo thí dụ thì mới rõ. Đồng nghĩa [sửa] tỷ dụ; ví dụ; Phó từ [sửa] thí dụ. Giả sử, nếu như. Thí dụ trời mưa thì phải ở nhà. Đồng nghĩa [sửa] chẳng hạn; tỷ dụ; ví dụ; Tham khảo [sửa] "thí dụ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt ...
Tìm hiểu thêmPEACEFUL ý nghĩa, định nghĩa, PEACEFUL là gì: 1. without violence: 2. quiet and calm: 3. without violence: . Tìm hiểu thêm.
Tìm hiểu thêmPREFERENCE ý nghĩa, định nghĩa, PREFERENCE là gì: 1. the fact that you like something or someone more than another thing or person: 2. an advantage…. Tìm hiểu thêm.
Tìm hiểu thêmAHEAD ý nghĩa, định nghĩa, AHEAD là gì: 1. in front: 2. having more points, votes, etc. than someone else in a competition, election…. Tìm hiểu thêm.
Tìm hiểu thêmTham khảo. "pha". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí ( chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. ( chi tiết)
Tìm hiểu thêmlà một hoặc nhiều chữ cái đại diện cho một đơn vị ngôn ngữ nói bao gồm một âm thanh duy nhất không bị ngắt quãng. Một âm tiết được tạo thành từ một nguyên âm đơn (như …
Tìm hiểu thêmOBLIGE ý nghĩa, định nghĩa, OBLIGE là gì: 1. to force someone to do something, or to make it necessary for someone to do something: 2. to…. Tìm hiểu thêm.
Tìm hiểu thêmÂm tiết là một đơn vị cấu tạo nên một sự phối hợp trong tiếng nói. Nó là một khối âm thanh trong từ, thường bao gồm một nguyên âm và các phụ âm đi kèm. Âm tiết được coi là "khối xây dựng" cơ bản của từ ngữ. Mỗi từ tiếng Việt được chia thành các …
Tìm hiểu thêmTHESE ý nghĩa, định nghĩa, THESE là gì: 1. plural of this 2. plural of this 3. pl of this . Tìm hiểu thêm.
Tìm hiểu thêmBản dịch từ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Việt, định nghĩa, ngữ pháp Trong Glosbe, bạn sẽ tìm thấy các bản dịch từ Tiếng Việt thành Tiếng Việt đến từ nhiều nguồn khác nhau.
Tìm hiểu thêmDuyệt Từ điển tiếng Anh–Việt. Từ điển và Từ điển từ đồng nghĩa được ưa chuộng nhất cho người học tiếng Anh. Các định nghĩa và ý nghĩa của từ cùng với phát âm và các …
Tìm hiểu thêmTiếng Việt: ·Lẽ phải, điều làm khuôn phép cho cách xử thế. Làm việc nghĩa. Hi sinh vì nghĩa lớn.· Quan hệ tình cảm tốt, trước sau như một. Ăn ở với nhau có nghĩa. Nghĩa vợ chồng.· Nội dung diễn đạt của một kí hiệu, từ, câu... Nghĩa của …
Tìm hiểu thêmHEALTHILY ý nghĩa, định nghĩa, HEALTHILY là gì: 1. in a way that shows a person or living thing is strong and well: 2. in a way that is good for…. Tìm hiểu thêm.
Tìm hiểu thêmPhát âm của DICTIONARY. Cách phát âm DICTIONARY trong tiếng Anh với âm thanh - Cambridge University Press
Tìm hiểu thêmTiếng Anh: ·Xem AI··Người nào. Ai có súng dùng súng, ai có gươm dùng gươm (Hồ Chí Minh) Mọi người. Đến phong trần cũng phong trần như ai (Truyện Kiều) Người khác. Nỗi lòng kín chẳng ai hay (Truyện Kiều) Đại từ không …
Tìm hiểu thêmMỹ Thủy Phương. Âm tiết là một đơn vị cấu tạo nên một sự phối hợp trong tiếng nói. Ví dụ, từ Latinh được kết hợp từ hai âm tiết: la và tinh. Một âm tiết điển được cấu tạo từ một …
Tìm hiểu thêmDIMINISH ý nghĩa, định nghĩa, DIMINISH là gì: 1. to reduce or be reduced in size or importance: 2. to reduce or be reduced in size or…. Tìm hiểu thêm.
Tìm hiểu thêmCAREER ý nghĩa, định nghĩa, CAREER là gì: 1. the job or series of jobs that you do during your working life, especially if you continue to…. Tìm hiểu thêm.
Tìm hiểu thêm